Cuộc sống mà Unit 1

13
Cuộc sống mà Unit 1

Cuộc sống mà Unit 1

Cuộc sống mà Unit 1

Thiết nghĩ tôi không cần announce cho mọi người biết reason tại sao tôi approve những điều need phải đưa ra conference, vì trước đó đã được discuss một cách brief đến từng dấu chấm, comma. nó được prepare extreme cẩn thận. Mọi người đã express đã argue sôi nổi để tìm ra cách contact với đối tác qua postcard. chúng tôi đã agree và sếp cứ hurry thay vì blame như trước đây ông ấy hay complaint. Bởi vì dự án này có sức convince rất cao. Nó đã include nhiều kiến thức trong brochure. buộc hội đồng phải admit về thời gian khả thi để complete dự án. dự án có tình interact rất cao được additionalcertain nhiều lần. Hội đồng đã confirm thông tin và đã có những hint tích cực cho whole nội dung. tôi đã không phải apologize về những stamp trên lá thư. lúc này tôi đang nghĩ đến việc ngồi ở nhà hàng và order những mon yêu thích ăn mừng thành công.

Truyện chêm tiếng anh Unit 1

Tác giả: Nguyễn An Thới

Từ vựng trong bài:

Bình luận:

TAGS:
Abroad Departure Unit 9

Bài kế tiếp

6

Truyện chêm cùng tác giả:

Gợi ý truyện chêm:

Loading....
@Kndict.com [v5.9]