Ban thư ký announce về 1 conference sẽ diễn ra, chúng tôi need contact với include whole nhân viên để prepare tốt bản báo cáo của mình. đến giờ họp 1 anh nhân viên nào đó vẫn chưa có mặt . cuộc họp vẫn diễn ra như dự kiến, ( comma) cấc nhân viên đều lần lượt brief bản bảo cáo của mình. Mọi người đều argue rất sôi nổi . có 1 số ý kiến additional , approve . mọi người đều nhất trí với ý kiến được đưa ra. đang trong lúc mọi người discuss extreme sôi nổi . anv lấy reason bận việc khác nên không thể đến kịp giờ . anh nhận được lời blame từ sếp. anh apologize và convince mọi người lần sau ko tái phạm. mọi người comphaint mấy câu rồi hurry anh ngồi xuống . cuộc họp diễn ra với sự interact của các nhân viên. giám đốc đưa ra 1 số hint nhỏ để tiếp tục kế hoạnh tiếp theo. ai nấy đều agree và admit đó là 1 dự án tuyệt vời , nó đc lấy tên brochure . conference complete . cô thư ký đã lấy bản hợp đồng được confirm , dán stamp lên postcard và gửi cho khác hàng . giám đốc nói certain mọi người đã đói rồi để tôi order vài món rồi chúng ta cùng mở tiệc. mọi người đều vỗ tay vui vẻ ko 1 lời complaint từ nhân viên
5

Bài học đầu tiên Unit 1
Bài học đầu tiên Unit 1